• Can Ngày/ Giờ Giáp và Kỷ Ất và Canh Bính và Tân Đinh và Nhâm Mậu và Quý Tý (23-1) Giáp Tý Bính Tý Mậu Tý Canh Tý Nhâm Tý Sửu (1-3) Ất Sửu Đinh Sửu Kỷ Sửu Tân Sửu Quý Sửu Dần (3-5) Bính Dần Mậu Dần Canh Dần Nhâm Dần Giáp Dần Mão (5-7) Đinh Mão Kỷ Mão
  • Giờ Can Chi Giờ dương lịch Giờ Can Chi Giờ dương lịch Tý Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng Ngọ Từ 11 giờ đến 13 giờ Sửu Từ 1 giờ đến 3 giờ Mùi Từ 13 giờ đến 15 giờ Dần Từ 3 giờ đến 5 giờ Thân Từ 15 giờ đến 17 giờ Mão Từ 5 giò' đến 7 giờ Dậu Từ 17 giờ đến 19

đổi Tuổi thân sao chiếu mệnh gia đình mạt vận Ngay sinh vợ chồng Chọn vợ vượng khí sao long trì tuổi Thân mệnh Kim Linh Hỏa Đàn tử vi tháng 7 âm lịch của tuổi Dậu chọn mặt tiền cửa hàng Sơn Hợp tuổi tử vi tháng 7 âm lịch của tuổi Thân đặt tên phong thủy 2014 Sao Hóa lộc bảo bình nam và thiên bình nữ Giờ tốt tử vi 12 con giáp thi cÃƒÆ 18 tầng địa ngục Thiên Giải Annabelle văn vật phẩm phong thủy cho người mạng liem trinh Cửa Nhà Bói tình yêu Đặt tên con người tuổi tị mệnh gì Tướng mạo ĐIỀM tuổi mùi hợp với tuổi sinh mệnh ghen tuong NhÃÆ hình xăm quan công có ý nghĩa gì đoán mệnh top con giáp tam hợp tuoi ngo phu cuối Tính cách tuổi Dần cung Cự Giải giải mã giấc mơ đánh đề đặt tên hay cho con Thi cách tính can chi của giờ